審尋
しんじん「THẨM TẦM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hearing, interrogation

Bảng chia động từ của 審尋
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 審尋する/しんじんする |
Quá khứ (た) | 審尋した |
Phủ định (未然) | 審尋しない |
Lịch sự (丁寧) | 審尋します |
te (て) | 審尋して |
Khả năng (可能) | 審尋できる |
Thụ động (受身) | 審尋される |
Sai khiến (使役) | 審尋させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 審尋すられる |
Điều kiện (条件) | 審尋すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 審尋しろ |
Ý chí (意向) | 審尋しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 審尋するな |
審尋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 審尋
不審尋問 ふしんじんもん
câu hỏi (bởi cảnh sát)
しんばんきろくカード 審判記録カード
thẻ ghi.
尋 ひろ じん
hiểu được
千尋 ちひろ
rất sâu; không đáy
尋常 じんじょう
bình thường, không có gì đặc biệt
討尋 とうじん
sự khảo sát phút (hiếm có); sự điều tra kỹ lưỡng
万尋 ばんじん まんひろ
10000 tìm hiểu; chiều sâu lớn; chiều cao lớn
尋問 じんもん
câu hỏi; sự tra hỏi; tra hỏi.