審尋
しんじん「THẨM TẦM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc thẩm vấn
裁判官
は
証人
に
審尋
を
行
った。
Thẩm phán đã tiến hành thẩm vấn nhân chứng.

Bảng chia động từ của 審尋
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 審尋する/しんじんする |
Quá khứ (た) | 審尋した |
Phủ định (未然) | 審尋しない |
Lịch sự (丁寧) | 審尋します |
te (て) | 審尋して |
Khả năng (可能) | 審尋できる |
Thụ động (受身) | 審尋される |
Sai khiến (使役) | 審尋させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 審尋すられる |
Điều kiện (条件) | 審尋すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 審尋しろ |
Ý chí (意向) | 審尋しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 審尋するな |