封書
ふうしょ「PHONG THƯ」
☆ Danh từ
Thư đã cho vào trong phong bì dán kín
封書
って80
円切手
でいいんだっけか?
Tem 80 yên có đủ gửi một bức thư không?

Từ trái nghĩa của 封書
封書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 封書
封緘葉書 ふうかんはがき
bưu thiếp
封 ふう
miệng bì thư; dấu niêm phong thư
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
封函 ふうかん
Dán lại (thùng carton, phong bì,...)
帯封 おびふう
một nửa gói; tước bỏ (của) giấy
旧封 きゅうほう きゅうふう
cựu thái ấp; lãnh địa của phong kiến thời xưa
完封 かんぷう
1. sự đóng hoàn toàn 2. sự ngăn chặn không cho đối phương ghi bàn (thể dục thể thao)