尊ぶ
たっとぶ とうとぶ「TÔN」
☆ Động từ nhóm 1 -bu
Đánh giá cao; quý trọng
集団
を
尊
ぶ
価値観
Giá trị quan về coi trọng tập thể.
企業家精神
を
尊
ぶ
Chúng tôi đánh giá cao tinh thần của các nhà doanh nghiệp. .

Từ đồng nghĩa của 尊ぶ
verb
Bảng chia động từ của 尊ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 尊ぶ/たっとぶぶ |
Quá khứ (た) | 尊んだ |
Phủ định (未然) | 尊ばない |
Lịch sự (丁寧) | 尊びます |
te (て) | 尊んで |
Khả năng (可能) | 尊べる |
Thụ động (受身) | 尊ばれる |
Sai khiến (使役) | 尊ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 尊ぶ |
Điều kiện (条件) | 尊べば |
Mệnh lệnh (命令) | 尊べ |
Ý chí (意向) | 尊ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 尊ぶな |
尊ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尊ぶ
神を尊ぶ かみをたっとぶ かみをとうとぶ
để tôn kính chúa trời
尊 とうと たっと みこと そん
quý giá; qúi giá; vô giá; quý phái; cao quý (hăng hái); thần thánh
尊族 そんぞく みことぞく
định hướng những tổ tiên; những tổ tiên quý phái
諸尊 しょそん
các vị phật, bồ tát, các vị thần khác nhau, v.v.
尊大 そんだい
kiêu căng ngạo mạn; tự cao tự đại; tự mãn
慈尊 じそん
Maitreya
尊崇 そんすう
sự tôn kính; lòng sùng kính, lòng kính trọng, tôn kính; sùng kính, kính trọng
釈尊 しゃくそん
thích ca mâu ni