尊敬語
そんけいご「TÔN KÍNH NGỮ」
☆ Danh từ
Tôn kính ngữ

尊敬語 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尊敬語
尊敬 そんけい
sự tôn kính
敬語 けいご
kính ngữ
尊敬心 そんけいしん
tôn trọng, kính trọng
尊敬する そんけい そんけいする
chiêm tinh
バイト敬語 バイトけいご
Keigo bằng tay (kính ngữ bằng tay, là một dạng kính ngữ gây tranh cãi trong tiếng Nhật. Các nhà tuyển dụng như chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh và cửa hàng tiện lợi xuất bản sách hướng dẫn đào tạo cho nhân viên, đặc biệt là những người bán thời gian trẻ tuổi, những người có ít kinh nghiệm về kính ngữ)
敬譲語 けいじょうご
biểu đạt khiêm tốn và kính trọng, lời nói lịch sự
尊大語 そんだいご
speech used by the speaker to convey the social stature between the speaker and listener, language conveying that the speaker is of greater social status than the listener
尊敬を抱く そんけいをだく
cảm mến.