小学校
しょうがっこう「TIỂU HỌC GIÁO」
Tiểu học
小学校
の
時
、よく
椅子取
り
ゲーム
をして
遊
びました。
Chúng tôi đã từng chơi trên ghế âm nhạc ở trường tiểu học.
小学校
の
先生
は
親切
で
元気
であるべきだ。
Giáo viên tiểu học nên tốt bụng và năng động.
小学校
のときから、
酸性・アルカリ性
という
性質
を
リトマス紙
で
調
べたりしてきていますね。
Kể từ khi học tiểu học, chúng tôi đã kiểm tra các phẩm chất được gọi là tính axitvà tính kiềm với giấy quỳ.
☆ Danh từ
Trường tiểu học.
小学校
の
時
、よく
椅子取
り
ゲーム
をして
遊
びました。
Chúng tôi đã từng chơi trên ghế âm nhạc ở trường tiểu học.
小学校
の
レベル
の
日本語
が
読
める
物
として,
中学校
の
レベル
の
国語
の
教科書
を
買
った。
Vì tôi cho rằng mình có thể đọc tiếng Nhật ở trình độ tiểu học, nên tôi đã mua mộtsách giáo khoa tiếng Nhật cấp trường.

Từ đồng nghĩa của 小学校
noun
小学校 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 小学校
小中学校 しょうちゅうがっこう
trường tiểu học và trung học cơ sở
学校 がっこう
trường học
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
ハーバードだいがく ハーバード大学
Trường đại học Harvard.
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
洋学校 ようがっこう
trường học theo phong cách phương Tây