小学生
しょうがくせい「TIỂU HỌC SANH」
☆ Danh từ
Học sinh tiểu học.
小学生
の
可愛
い
顔
を
見
ると、
喜
びを
禁
じ
得
ない。
Khi tôi nhìn thấy khuôn mặt đáng yêu của học sinh tiểu học của mình, tôi không thể khôngtrở nên hạnh phúc.
小学生
の
息子
は
学校
から
帰
るや
否
や、
トイレ
に
入
った。
Đứa con trai học tiểu học vừa từ trường về đến nhà là vội liền vào nhà vệ sinh.
小学生
の
割
りに
体
が
大
きい。
Nó mặc dù là học sinh tiểu học mà cơ thể đã rất to lớn.
