少
しょう「THIỂU」
☆ Tiếp đầu ngữ
Nhỏ; ít
少人数
での
会議
の
方
が
意見
を
出
しやすい。
Cuộc họp với ít người sẽ dễ dàng đưa ra ý kiến hơn.

Từ trái nghĩa của 少
少 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 少
少少 しょうしょう
chỉ là một phút; số lượng nhỏ
少年少女 しょうねんしょうじょ
những cậu bé và những cô gái
少少足りない しょうしょうたりない
có phần thiếu; yếu có phần trong cái đầu
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
弱少 じゃくすくな
puniness; thanh niên
少関 しょうせき
sự gãy ngắn hoặc sự xả hơi; ru ngủ
少監 しょうげん
thanh tra cơ sở
少憩 しょうけい
kỳ nghỉ ngắn; khoảng thời gian nghỉ ngắn.