展覧
てんらん「TRIỂN LÃM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Cuộc triển lãm
展覧会
は
各地
を
巡回
することも
当美術館
だけで
開
かれることもある。
Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo tàng mỹ thuật này.
当展覧会
は、
作品
を
世界
に
知
らしめる
絶好
の
機会
を
画家
に
提供
している。
Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới. .

Bảng chia động từ của 展覧
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 展覧する/てんらんする |
Quá khứ (た) | 展覧した |
Phủ định (未然) | 展覧しない |
Lịch sự (丁寧) | 展覧します |
te (て) | 展覧して |
Khả năng (可能) | 展覧できる |
Thụ động (受身) | 展覧される |
Sai khiến (使役) | 展覧させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 展覧すられる |
Điều kiện (条件) | 展覧すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 展覧しろ |
Ý chí (意向) | 展覧しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 展覧するな |