山頂
さんちょう「SAN ĐÍNH」
Chỏm núi
☆ Danh từ
Đỉnh núi; chóp núi
山頂
から
火山灰
が
噴出
する
Nham thạch phun ra từ đỉnh núi .
頂上
がのこぎり
状
の
山頂
Đỉnh núi với chóp núi lởm chởm
Núi non.

Từ đồng nghĩa của 山頂
noun