川
かわ がわ「XUYÊN」
Con sông
川
で
魚
が
釣
れましたか。
Bạn có bắt được con cá nào trên sông không?
川
が
市中
を
流
れている.
Một con sông chảy trong lòng thành phố.
川幅
が
広
くなるにつれて、
水流
はいっそう
緩
やかになった。
Khi con sông trở nên rộng hơn, dòng chảy di chuyển chậm lại.
☆ Danh từ
Sông
その
川
は
渦巻
きがあります
Dòng sông kia có rất nhiều dòng xoáy
(
人
)の
家
のすぐそばをある
川
Con sông nằm ngay bên cạnh nhà (ai đó)
昨日
の
大
きい
雨
で
水
かさを
増
した
川
(の
流
れ)
Mực nước sông đã dâng lên do trận mưa lớn ngày hôm qua .

Từ đồng nghĩa của 川
noun