巻き取り
まきとり「QUYỂN THỦ」
☆ Danh từ, Noun or verb acting prenominally
Việc cuộn lại
電線
を
巻
き
取
って、
整頓
した。
Tôi đã cuộn lại dây điện và sắp xếp gọn gàng.

巻き取り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 巻き取り
máy cuốn (thiết bị được sử dụng để cuốn dây, cáp, hoặc các vật liệu khác lại với nhau)
巻き取り式スノコ まきとりしきスノコ
tấm lót cuộn
手動巻き取り式ホースリール しゅどうまきとりしきホースリール
máy cuộn dây dẫn bằng tay
自動巻き取り式ホースリール じどうまきとりしきホースリール
máy cuộn dây dẫn tự động
取り巻き とりまき
kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn, kẻ chuyên bám theo người giàu để hưởng lợi
取り巻き連 とりまきれん
một có những người theo hoặc những người ăn nhờ
巻き取る まきとる
gió (chủ đề, phim, v.v.)cuộn vào
取り巻き連中 とりまきれんちゅう
colleagues, cronies, merry men