巾
きん はば「CÂN」
☆ Danh từ
Khăn ăn; vải

巾 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 巾
値巾 ねはば
khoảng dao động của giá cả.
並巾 なみはば
khổ vải (len) có chiều rộng chuẩn (khoảng 36 cm)
金巾 かなきん カナキン
vải vàng (vải cotton mỏng, mịn được dệt bằng các sợi xoắn chặt )
頭巾 ずきん
mũ trùm đầu (che cả mặt)
脛巾 はばき
xà cạp
黒巾 くろはば
người nhắc; người nhắc vở
巾着 きんちゃく
túi đựng tiền; ví tiền
雑巾 ぞうきん
giẻ, khăn lau đồ bẩn