帰郷
ききょう「QUY HƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hồi hương; sự trở về nhà; hồi hương; trở về nhà; về thăm quê; thăm quê
そう、
私
―ええ、そう、
普通
は
年
に1
回帰郷
するの
Ồ, anh biết đấy, tôi thường về nhà (về thăm quê) một năm một lần
さて、
僕
のことは
知
ってるよね。
毎年
、
夏
に
帰郷
する
Ồ, anh biết tôi rõ ra phết nhỉ. Hè nào tôi cũng về nhà (về thăm quê)
帰郷
して
自国
の
復興
を
支援
する
Hồi hương để góp phần xây dựng đất nước

Từ trái nghĩa của 帰郷
Bảng chia động từ của 帰郷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 帰郷する/ききょうする |
Quá khứ (た) | 帰郷した |
Phủ định (未然) | 帰郷しない |
Lịch sự (丁寧) | 帰郷します |
te (て) | 帰郷して |
Khả năng (可能) | 帰郷できる |
Thụ động (受身) | 帰郷される |
Sai khiến (使役) | 帰郷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 帰郷すられる |
Điều kiện (条件) | 帰郷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 帰郷しろ |
Ý chí (意向) | 帰郷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 帰郷するな |
帰郷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 帰郷
郷 ごう きょう
quê hương
郷俗 きょうぞく さとぞく
phong tục tập quán địa phương, phong tục làng xã, nếp làng
離郷 りきょう
rời quê hương; ly hương
他郷 たきょう
nơi tha hương, nơi đất khách quê người; nước ngoài
水郷 すいごう
sự định vị (vị trí) riverside đẹp
郷里 きょうり
quê; cố hương; quê cũ; quê hương
郷国 きょうこく
quê hương; quê
郷軍 ごうぐん さとぐん
người kỳ cựu; lính dự bị; ex - người lính