離郷
りきょう「LI HƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rời quê hương; ly hương
彼
は
仕事
のために
離郷
し、
都会
で
新
しい
生活
を
始
めました。
Anh ấy đã rời quê hương để làm việc và bắt đầu một cuộc sống mới ở thành phố.

Bảng chia động từ của 離郷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 離郷する/りきょうする |
Quá khứ (た) | 離郷した |
Phủ định (未然) | 離郷しない |
Lịch sự (丁寧) | 離郷します |
te (て) | 離郷して |
Khả năng (可能) | 離郷できる |
Thụ động (受身) | 離郷される |
Sai khiến (使役) | 離郷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 離郷すられる |
Điều kiện (条件) | 離郷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 離郷しろ |
Ý chí (意向) | 離郷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 離郷するな |
離郷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 離郷
郷 ごう きょう
quê hương
望郷 ぼうきょう
nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương
異郷 いきょう
vùng đất xa lạ, đất khách quê người
同郷 どうきょう
bạn đồng hương
郷社 ごうしゃ
miếu thờ làng
帰郷 ききょう
sự hồi hương; sự trở về nhà; hồi hương; trở về nhà; về thăm quê; thăm quê
在郷 ざいごう ざいきょう
quê hương; quê nhà; vùng nông thôn
郷友 きょうゆう
bạn cùng quê