帳
とばり ちょう「TRƯỚNG」
☆ Danh từ
Màn; rèm.

Từ đồng nghĩa của 帳
noun
帳 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 帳
帳簿/記録帳 ちょうぼ/きろくちょう
Sổ sách/kế toán sách
アドレスちょう アドレス帳
sổ ghi địa chỉ
計帳 けいちょう
sổ đăng kí để theo dõi thuế ( thời ritsuryo)
Đổi Sổ (dùng trong dịch hộ khẩu,phần lý do chuyển đến)
クロッキー帳 クロッキーちょう
(phác họa) nghệ sĩ
アド帳 アドちょう
sổ địa chỉ hoặc tên (sổ địa chỉ là một cuốn sách hoặc một cơ sở dữ liệu được sử dụng để lưu trữ các mục nhập được gọi là số liên lạc)
名帳 めいちょう
sổ tên
蝿帳 はいちょう
một ngăn tủ nhỏ đựng thức ăn có lưới an toàn để tránh ruồi bay vào