常任
じょうにん「THƯỜNG NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Thường trực
常任委員会
Ủy ban thường trực
Thường vụ.

Bảng chia động từ của 常任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 常任する/じょうにんする |
Quá khứ (た) | 常任した |
Phủ định (未然) | 常任しない |
Lịch sự (丁寧) | 常任します |
te (て) | 常任して |
Khả năng (可能) | 常任できる |
Thụ động (受身) | 常任される |
Sai khiến (使役) | 常任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 常任すられる |
Điều kiện (条件) | 常任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 常任しろ |
Ý chí (意向) | 常任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 常任するな |
常任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 常任
常任委員 じょうにんいいん
ủy viên thường trực.
常任代理人 じょーにんだいりにん
người đại diện thường trực
常任委員会 じょうにんいいんかい じょうにんいいん
ban thường vụ
常任理事国 じょうにんりじこく
thành viên thường trú của Hội đồng bảo an Liên hiệp quốc
常任指揮者 じょうにんしきしゃ
chất dẫn (dây dẫn) bình thường (lâu dài)
非常任理事国 ひじょうにんりじこく
thành viên không lâu dài (hội đồng bảo an un)
常任委員理事会 じょうにんいいんりじかい
ban thường vụ.
国会常任委員会 こっかいじょうにんいいんかい
Ủy ban thường vụ quốc hội.