平和
へいわ ピンフ「BÌNH HÒA」
Bình hòa
平和
の
実現
のために
努力
せねばならない。
Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình.
平和
を
勝
ち
取
るために、これからどれだけの
代償
を
払
わなければならぬか、
予想
もつかぬ。
Chúng ta vẫn phải trả bao nhiêu cho hòa bình là một câu đố.
平和
で
自由
な
雰囲気
の
中
で
彼
らは
長
い
間話
し
合
った。
Họ đã có một cuộc nói chuyện dài trong bầu không khí hòa bình và tự do.
Concealed winning hand consisting of chows
A pair that isn't a value pair
And an open wait
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hòa bình
〜の
尊厳
を
基盤
とする
平和
Hòa bình dựa trên sự tôn trọng ~
〜における
安定
と
長期
にわたる
平和
Hòa bình ổn định và lâu dài ở ~
Hòa mục; hòa hợp; hiền hòa; hài hòa
平和
な
顔
Bộ mặt hiền hòa .

Từ đồng nghĩa của 平和
noun
Từ trái nghĩa của 平和
平和 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 平和
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
へいわとふんそうしりょうけんきゅうせんたー 平和と紛争資料研究センター
Trung tâm Tư liệu và Nghiên cứu về Hòa bình và Xung đột.
非平和 ひへいわ
không yên bình
平和的 へいわてき
hoà bình, thái bình, yên ổn, thanh bình, yên lặng
平和な へいわな
thanh bình.
平和国 へいわこく
đất nước hòa bình
平和裏 へいわり
peaceable, peaceful
平和学 へいわがく
peace studies, irenology