年寄
としより「NIÊN KÍ」
☆ Danh từ
Người già; người có tuổi
若
い
娘
が
年寄
りと
結婚
するのは、
新築
の
家
の
屋根
を
古
いわらで
葺
くようなもの。
Một cô gái trẻ kết hôn với một ông già giống như một ngôi nhà mới được lợp mái rơm cũ.
賃貸住宅
に
住
むお
年寄
りから
保証料
を
徴収
して
家賃支払
いの
保証
をする
Đảm bảo thanh toán tiền thuê nhà bằng cách thu tiền đặt cọc từ những người già đang sống trong khu nhà cho thuê đó.

年寄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年寄
年寄株 としよりかぶ
cổ phiếu có thể giao dịch cho phép người nắm giữ tham gia vào việc quản lý sumo
若年寄 わかどしより
ông cụ non
年寄り としより
người già
年寄る としよる
để trồng cũ (già)
年寄衆 としよりしゅう
elder chief of a village or town during Edo Period
年寄り役 としよりやく
vai trò của người lớn tuổi.
平年寄り ひらどしより
huấn luyện viên không có nhiệm vụ đặc biệt trong hiệp hội sumo
年寄名跡 としよりみょうせき としよりめいせき
tên của những người cao tuổi được liệt kê trong danh sách những tên người cao tuổi của hiệp hội sumo nhật bản