年少
ねんしょう「NIÊN THIỂU」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thiếu niên
年少
の
子
どもへの
児童手当
を
拡充
する
Tăng cường hỗ trợ chăm sóc trẻ em đối với các em thiếu niên.
その
映画
は
年少
の
子
どもたちには
強烈過
ぎる[
刺激
が
強過
ぎる]。
Bộ phim này quá bạo lực đối với các em nhỏ.

Từ trái nghĩa của 年少
年少 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年少
年少の ねんしょうの
bé thơ
最年少 さいねんしょう
trẻ tuổi nhất
年少者 ねんしょうしゃ
đàn em
少年少女 しょうねんしょうじょ
những cậu bé và những cô gái
年少気鋭 ねんしょうきえい
trẻ trung và tràn đầy nhiệt huyết
年少客気 ねんしょうかっき
youthful ardor, rash impulse of an inexperienced youth
年少扶養控除 ねんしょうふようこうじょ
tax exemption for a child under the age of 16
少年 しょうねん
nam nhi