幸せ
しあわせ しやわせ「HẠNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hạnh phúc; may mắn.
幸
せって
何
だろう?
Hạnh phúc là gì?
幸
せが
ドア
を
ノック
しますように。
Cầu mong hạnh phúc sẽ gõ cửa nhà bạn.
幸
せな
家族
Gia đình hạnh phúc

Từ đồng nghĩa của 幸せ
noun
Từ trái nghĩa của 幸せ
幸せ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 幸せ
幸せ者 しあわせもの
người may mắn; người hạnh phúc
不幸せ ふしあわせ
không may; bất hạnh
幸せ太り しあわせぶとり
hiện tượng trong đó mọi người ăn nhiều hơn và tăng cân khi họ được sống trong một môi trường hạnh phúc
幸せにする しあわせにする
mang lại hạnh phúc cho, làm cho ai đó được hạnh phúc
末永い幸せ すえながいしあわせ
hạnh phúc vĩnh cửu
どうぞ お幸せに どうぞおしあわせに
Chúc hai người hạnh phúc
幸 さち こう さき
sự may mắn; hạnh phúc.
幸いと不幸 さいわいとふこう
họa phúc.