床を上げる
とこをあげる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Việc dọn chỗ ngủ; việc dọn chăn đệm
朝起
きたら、すぐに
床
を
上
げるのが
習慣
だ。
Sau khi thức dậy vào buổi sáng, tôi có thói quen dọn chỗ ngủ ngay.
Việc rời giường (sau khi khỏi bệnh); việc khỏi bệnh
父
は
長
い
闘病生活
を
終
えて、ようやく
床
を
上
げた。
Bố tôi cuối cùng cũng khỏi bệnh sau một thời gian dài chống chọi với bệnh tật.

Bảng chia động từ của 床を上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 床を上げる/とこをあげるる |
Quá khứ (た) | 床を上げた |
Phủ định (未然) | 床を上げない |
Lịch sự (丁寧) | 床を上げます |
te (て) | 床を上げて |
Khả năng (可能) | 床を上げられる |
Thụ động (受身) | 床を上げられる |
Sai khiến (使役) | 床を上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 床を上げられる |
Điều kiện (条件) | 床を上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 床を上げいろ |
Ý chí (意向) | 床を上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 床を上げるな |