座敷犬
ざしきけん「TỌA PHU KHUYỂN」
☆ Danh từ
Con chó cảnh
彼女
は
座敷犬
を
二匹飼
っていて、
毎日一緒
に
遊
んでいる。
Cô ấy nuôi hai con chó cảnh và chơi với chúng mỗi ngày.

座敷犬 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 座敷犬
座敷 ざしき
phòng khách
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
猟犬座 りょうけんざ
chòm sao chó săn
小犬座 こいぬざ
phụ canis (chòm sao)
大犬座 おおいぬざ だいいぬざ
chòm sao Đại khuyển
座敷童 ざしきわらし
vị thần hộ gia đình bảo vệ ở Tohoku, xuất hiện như một linh hồn trẻ con mặt đỏ với mái tóc bồng bềnh
座敷牢 ざしきろう
phòng giam những tội phạm chính trị hoặc những người mất trí (thời Edo)
貸座敷 かしざしき
phòng chiếu tatami cho khách thuê để họp hoặc ăn uống có tính phí