庭
にわ てい、にわ「ĐÌNH」
Sân
庭
で
咲
きほこる
花々
が
春
の
訪
れを
告
げている
Hoa nở ở sân báo hiệu mùa xuân đến
庭
にいるのならそとであそんでもいいわよ。
Bạn có thể ra ngoài và chơi miễn là bạn ở trong sân.
☆ Danh từ
Sân vườn
あまり
世話
のかからない
庭
Vườn không được chăm bón
造園術
で
美
しく
作
られた
庭
Vườn được chăm sóc theo nghệ thuật làm vườn rất đẹp
素晴
らしい
庭
Một sân vườn tuyệt đẹp .

Từ đồng nghĩa của 庭
noun