庭石
にわいし「ĐÌNH THẠCH」
☆ Danh từ
Đá lát trong vườn
大工
が
捨
てた
石
が
後々大事
な
庭石
になることもある。/
今必要
とされなくても、
後々必要
とされることもある。
Gạch mà người thợ xây vứt đi cuối cùng lại thành đá lát vườn quan trọng / Có những cái hiện thời không quan trọng nhưng sau này lại thành quan trọng. .

庭石 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 庭石
庭石菖 にわぜきしょう ニワゼキショウ
Sisyrinchium rosulatum (một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ)
石庭 せきてい いしにわ
vườn đá
トルコいし トルコ石
ngọc lam.
らいたーのいし ライターの石
đá lửa.
庭 にわ てい、にわ
sân
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
宮庭 きゅうてい みやにわ
lâu đài; sân
庭詰 にわづめ
việc chờ đợi trước một ngôi chùa để được nhận vào đào tạo (trong thiền tông)