延ばす
のばす「DUYÊN」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Làm giãn ra; mở rộng ra
売
り
上
げを
延
ばす
Tăng doanh thu
クリーム
を
手
のひらで
延
ばす
Cho kem lên lòng bàn tay và xoa cho rộng ra
会期
を
延
ばす
Kéo dài kỳ hạn cuộc họp
Lùi
Trì hoãn
Triển.

Từ đồng nghĩa của 延ばす
verb
Từ trái nghĩa của 延ばす
Bảng chia động từ của 延ばす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 延ばす/のばすす |
Quá khứ (た) | 延ばした |
Phủ định (未然) | 延ばさない |
Lịch sự (丁寧) | 延ばします |
te (て) | 延ばして |
Khả năng (可能) | 延ばせる |
Thụ động (受身) | 延ばされる |
Sai khiến (使役) | 延ばさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 延ばす |
Điều kiện (条件) | 延ばせば |
Mệnh lệnh (命令) | 延ばせ |
Ý chí (意向) | 延ばそう |
Cấm chỉ(禁止) | 延ばすな |
延ばす được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 延ばす
引延ばす ひきのばす
kéo dài
引き延ばす ひきのばす
kéo dài
食い延ばす くいのばす
để giữ sống; để kéo căng thức ăn để làm những kết thúc gặp
打ち延ばす うちのばす
to hammer out thinly (e.g. goldleaf)
返事を延ばす へんじをのばす
chậm trễ một có trả lời
期限を延ばす きげんをのばす
để mở rộng thời hạn
寿命を延ばす じゅみょうをのばす
kéo dài tuổi thọ
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.