当
とう「ĐƯƠNG」
☆ Tiếp đầu ngữ
Điều này, này
当面
は
彼
に
調子
を
合
わせておいたほうがいいぞ。
Bạn nên chơi cùng với anh ấy trong thời gian này.
当図書館
では
読
むことが
禁止
です。
Đọc sách bị cấm trong thư viện này.
当分
の
間
これでやっていける。
Điều này sẽ làm trong thời gian này.

当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
当選当確 とうせんとうかく
candidates (in an election) who have won or are projected to be elected
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
当寺 とうじ
ngôi đền này
当会 とうかい
công ty này; tổ chức này; hiệp hội này
当駅 とうえき
nhà ga này
当校 とうこう
trường học này; trường học trong câu hỏi