影響
えいきょう「ẢNH HƯỞNG」
☆ Danh từ
Ảnh hưởng; sự ảnh hưởng; cái ảnh hưởng
おかしなことにその
汚職議員
は
今
でも
我
が
国
の
政界
に
大
きな
影響力
をもっている。
Điều buồn cười là những nghị sĩ tham nhũng vẫn có ảnh hưởng to lớn trong giới chính trị ở nước tôi.
良
し
悪
しはともかく、その
本
は
非常
に
多
くの
人々
に
影響
を
与
えてきた。
Dù tốt hay xấu thì cuốn sách đó cũng đã gây ảnh hưởng cho rất nhiều người.
その
テレビ番組
は
青少年
に
悪
い
影響
を
与
えた。
Chương trình tivi đó đã gây ảnh hưởng xấu đến thanh thiếu niên.

Từ đồng nghĩa của 影響
noun
影響 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 影響
好影響 こうえいきょう
Ảnh hưởng thuận lợi; ảnh hưởng tốt
影響下 えいきょうか
ảnh hưởng, chịu ảnh hưởng
影響力 えいきょうりょく
sức ảnh hưởng, sức chi phối
悪影響 あくえいきょう
sự ảnh hưởng xấu
影響圏 えいきょうけん
tầm ảnh hưởng, phạm vi ảnh hưởng
影響半径 えいきょうはんけい
bán kính của sự ảnh hưởng
無影響量 むえーきょーりょー
mức độ tác dụng phụ không quan sát được
影響緩和 えいきょうかんわ
giảm thiểu ảnh hưởng