彼ら
かれら「BỈ」
☆ Pronoun, danh từ sở hữu cách thêm の
Các anh ấy; họ
彼
らがいつか
国
に
帰
ることができると
思
う?
Chị nghĩ bao giờ họ sẽ về nước?
彼
ら、
コソボ
から
来
たの?
Các anh ấy từ Kosovo đến phải không?
彼
ら2
人
はそつなくめかしこんで
パーティー
に
行
く
支度
を
終
えた
Hai người bọn họ đã chuẩn bị xong và sẵn sàng đi đến bữa tiệc
Chúng nó.
彼
らは
学校
のことについて
話
す
必要
がなかった。
Họ không cần phải nói về trường của chúng tôi.
彼
らは「かわいそうな
奴
」といわんばかりに
私達
をじっと
見
た。
Họ nhìn chúng tôi, như để nói, "Sinh vật tội nghiệp."
