後室
こうしつ「HẬU THẤT」
☆ Danh từ
Quả phụ; người đàn bà goá; bà goá
前夫
が
絞首刑
になったのでない
限
り、
間違
っても
未亡人
(
後室
)とは
結婚
してはいけない
Đừng kết hôn với một người đàn bà góa nào trừ phi chồng trước của bà ta chịu cái án treo cổ
二人
も
子連
れの
寡婦
(
後室
)と
結婚
する
者
は、
盗人三人
と
一緒
になるようなもの
Kẻ kết hôn với người đàn bà góa có hai đứa con sẽ giống như là người kết hôn cùng với ba tên trộm
私
は10
年間未亡人
(
後室
)だったが、
間
もなく
再婚
する
Tôi đã là người đàn bà góa suốt mười năm trời, nhưng bây giờ tôi sẽ tái hôn lần nữa
