Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 後藤昌直
直後 ちょくご
đi theo ngay sau
終戦直後 しゅうせんちょくご
ngay sau thời hậu chiến
死後硬直 しごこうちょく
sự cứng lại của xác chết
藤 ふじ フジ
<THựC> cây đậu tía
後後 のちのち
Tương lai xa.
昌泰 しょうたい
Shōtai (là một tên thời Nhật Bản sau Kanpyō và trước Engi. Thời kỳ này kéo dài nhiều năm từ tháng 4 năm 898 đến tháng 7 năm 901. Vị hoàng đế trị vì là Daigo-tennō)
昌運 しょううん
sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh
隆昌 りゅうしょう
sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công