直後
ちょくご「TRỰC HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Đi theo ngay sau
犯人
は
閉店直後
に
銀行
に
侵入
したようだ。
Nghe nói thủ phạm đột nhập vào ngân hàng ngay sau khi đóng cửa. .

Từ trái nghĩa của 直後
直後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直後
終戦直後 しゅうせんちょくご
ngay sau thời hậu chiến
死後硬直 しごこうちょく
sự cứng lại của xác chết
後後 のちのち
Tương lai xa.
直直 なおなお じきじき
cá nhân; trực tiếp
直腸後方切除術 ちょくちょうこうほうせつじょじゅつ
phẫu thuật cắt sau trực tràng
後後に あとあとに
làm về sau
後 あと のち ご
sau đó; sau khi; kể từ đó
直腸切断後症候群 ちょくちょーせつだんごしょーこーぐん
hội chứng sau khi cắt trực tràng