徒党
ととう「ĐỒ ĐẢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Đảng phái; bè đảng
不満
を
抱
いた
徒党
Đảng phái đối lập
徒党
を
組
んで〜する
Kết bè phái/bè đảng .

Từ đồng nghĩa của 徒党
noun
Bảng chia động từ của 徒党
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 徒党する/ととうする |
Quá khứ (た) | 徒党した |
Phủ định (未然) | 徒党しない |
Lịch sự (丁寧) | 徒党します |
te (て) | 徒党して |
Khả năng (可能) | 徒党できる |
Thụ động (受身) | 徒党される |
Sai khiến (使役) | 徒党させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 徒党すられる |
Điều kiện (条件) | 徒党すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 徒党しろ |
Ý chí (意向) | 徒党しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 徒党するな |
徒党 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 徒党
一味徒党 いちみととう
người đồng chí hướng chung mục đích
イスラムきょうと イスラム教徒
tín đồ hồi giáo
徒 かち と あだ ず いたずら
vô ích; vô ích; nhất thời; nhẹ dạ
党 とう
Đảng (chính trị)
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
徒ら いたずら
Lãng phí, vô ích
刑徒 けいと
người bị kết án; tù nhân