党利党略
とうりとうりゃく「ĐẢNG LỢI ĐẢNG LƯỢC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó

党利党略 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 党利党略
党略 とうりゃく
chiến lược của Đảng
党利 とうり
lợi ích của Đảng
党 とう
Đảng (chính trị)
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
吏党 りとう
đảng phái của các công chức
党者 とうしゃ
đảng viên
ワフド党 ワフドとう
Đảng Wafd ( đảng phái chính trị của Ai Cập)
ファシスト党 ファシストとう ファシスタとう
Đảng Quốc gia Phát xít (là một đảng chính trị Ý, được Quốc trưởng Benito Mussolini sáng lập, là biểu hiện chính trị của chủ nghĩa phát xít)