徒然
つれづれ とぜん「ĐỒ NHIÊN」
☆ Danh từ
Sự nhàm chán; sự buồn tẻ; sự nhạt nhẽo; sự vô vị
徒然草
Một bài văn tẻ nhạt/nhàm chán .

徒然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 徒然
徒然なるままに つれづれなるままに
không có việc gì để làm
イスラムきょうと イスラム教徒
tín đồ hồi giáo
徒 かち と あだ ず いたずら
vô ích; vô ích; nhất thời; nhẹ dạ
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
徒ら いたずら
Lãng phí, vô ích
刑徒 けいと
người bị kết án; tù nhân
衆徒 しゅうと しゅと
nhiều thầy tu
徒労 とろう
kế hoạch dang dở