従
じゅう じゅ ひろい ひろき「TÙNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự nghe theo, sự làm theo, chấp hành...

Từ trái nghĩa của 従
従 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 従
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
合従 がっしょう
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền
従的 じゅうてき
làm cho lệ thuộc; thứ nhì
従局 じゅうきょく
trạm thứ cấp
従い したがい
làm theo.....Vâng lời, nghe theo, chìu theo
従物 じゅうぶつ
vật phụ thuộc, sự thuộc về, đồ phụ tùng
従弟 じゅうてい いとこ
em họ.