御了承
ごりょうしょう「NGỰ LIỄU THỪA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thông cảm; sự hiểu cho

Từ đồng nghĩa của 御了承
noun
Bảng chia động từ của 御了承
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 御了承する/ごりょうしょうする |
Quá khứ (た) | 御了承した |
Phủ định (未然) | 御了承しない |
Lịch sự (丁寧) | 御了承します |
te (て) | 御了承して |
Khả năng (可能) | 御了承できる |
Thụ động (受身) | 御了承される |
Sai khiến (使役) | 御了承させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 御了承すられる |
Điều kiện (条件) | 御了承すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 御了承しろ |
Ý chí (意向) | 御了承しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 御了承するな |
御了承 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 御了承
了承 りょうしょう
sự tán thành; sự thừa nhận; sự thông cảm.
ご了承 ごりょうしょう
Chấp nhận (từ ngữ lịch sự)
了承する りょうしょう
công nhận; thừa nhận; cho phép; chấp nhận
了承済み りょうしょうずみ
đã được chấp nhận
了 りょう
sự kết thúc; sự hoàn thành; sự hiểu.
承 しょう
second line of a four-line Chinese poem
不承不承 ふしょうぶしょう
Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
了覚 りょうかく りょうさとし
sự hiểu biết