Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
御免
ごめん
xin lỗi.
御免被る ごめんこうむる
để được tha lỗi từ
諸役御免 しょやくごめん
những người có hoàn cảnh gia đình đặc biệt, samurai, thị dân phục vụ các gia đình samurai,... được miễn mọi quan liêu, thuế
天下御免 てんかごめん
sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký
木戸御免 きどごめん
vào cửa tự do
お役御免 おやくごめん
sa thải, nghỉ hưu
帯刀御免 たいとうごめん
a non-samurai being granted the privilege of wearing a sword (during the Edo period)
御免を蒙る ごめんをこうむる
to receive permission
御免下さい ごめんください
tôi có thể đi vào?
「NGỰ MIỄN」
Đăng nhập để xem giải thích