帯刀御免
たいとうごめん「ĐỚI ĐAO NGỰ MIỄN」
☆ Danh từ
A non-samurai being granted the privilege of wearing a sword (during the Edo period)

帯刀御免 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 帯刀御免
帯刀 たいとう
mang gươm, đeo gươm, đeo kiếm
御免 ごめん
xin lỗi.
苗字帯刀 みょうじたいとう
thuộc tính cơ bản của địa vị samurai thời Edo
名字帯刀 みょうじたいとう
quyền được có họ và đeo kiếm (thời Edo)
御帯料 おんおびりょう
betrothal money given from man to woman
御免被る ごめんこうむる
để được tha lỗi từ
諸役御免 しょやくごめん
những người có hoàn cảnh gia đình đặc biệt, samurai, thị dân phục vụ các gia đình samurai,... được miễn mọi quan liêu, thuế
天下御免 てんかごめん
sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký