御墨付き
おすみつき「NGỰ MẶC PHÓ」
Một tài liệu về Kao được Mạc phủ trao cho các chư hầu của mình trong thời Muromachi và Edo để làm bằng chứng sau này.
☆ Danh từ
Sự bảo đảm của một người có quyền lực và thẩm quyền

御墨付き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 御墨付き
墨付き すみつき すみ つき
chữ ký hoặc bản viết tay của một người
お墨付き おすみつき
bằng cấp; chứng chỉ; giấy phép
御付き ごつき
người tuỳ tùng; người hầu cận; người phục vụ
墨付け すみつけ ぼくづけ
bôi nhọ mặt
墨付鮫 すみつきざめ スミツキザメ
cá mập đúc xu (cá mập trắng)
御側付き おそばつき
người hầu cận
御近付き おちかづき ごちかづき
làm người nào đó có hiểu biết
御手付き ごてつき
chạm một thẻ sai; làm một bà chủ (của) một người hầu