復古
ふっこ「PHỤC CỔ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự phục hưng; sự phục hồi
復古論
Thuyết phục hưng
産褥子宮復古不全
Sự phục hồi không trọn vẹn của tử cung sau khi sinh .

Từ đồng nghĩa của 復古
noun
Bảng chia động từ của 復古
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 復古する/ふっこする |
Quá khứ (た) | 復古した |
Phủ định (未然) | 復古しない |
Lịch sự (丁寧) | 復古します |
te (て) | 復古して |
Khả năng (可能) | 復古できる |
Thụ động (受身) | 復古される |
Sai khiến (使役) | 復古させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 復古すられる |
Điều kiện (条件) | 復古すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 復古しろ |
Ý chí (意向) | 復古しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 復古するな |
復古 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 復古
復古調 ふっこちょう
sự phục hưng hoặc tâm trạng phản động
復古論者 ふっころんしゃ
reactionary
復古神道 ふっこしんとう
Một thuật ngữ chung cho các lý thuyết Thần đạo được các học giả quốc gia như Kada no Azumamaro, Kamo no Mabuchi, Motoori Norinaga và Hirata Atsutane ủng hộ vào cuối thời kỳ Edo. Ý tưởng nói về tinh thần đặc biệt của người Nhật trước khi bị ảnh hưởng bởi Nho giáo và Phật giáo.
復古主義 ふっこしゅぎ
chủ nghĩa phản ứng
王政復古 おうせいふっこ
sự phục hồi chế độ cai trị của đế quốc; (trong lịch sử Anh) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
古 ふる いにしえ
ngày xưa, thời xưa, quá khứ
復原 ふくげん
phục nguyên.