微少
びしょう「VI THIỂU」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nhỏ vô cùng; cực nhỏ
Sự cực nhỏ.

Từ đồng nghĩa của 微少
adjective
微少 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 微少
イオンけんびきょう イオン顕微鏡
kính hiển vi ion
少少 しょうしょう
chỉ là một phút; số lượng nhỏ
微微 びび
rất ít; mỏng manh, yếu ớt; thứ yếu; không quan trọng
少 しょう
small, little, few
微 び
một chút
少年少女 しょうねんしょうじょ
những cậu bé và những cô gái
微微たる びびたる
nhỏ; nhẹ; không quan trọng
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.