心
しん こころ「TÂM」
☆ Danh từ
Trái tim
心
を
失
い、
幻覚
の
海
を
泳
いでいた。
Đánh mất trái tim em, đi trong biển mộng.
心
をこめて、この
カード
を
作
った。
(Anh đã làm tấm thẻ này với tất cả trái tim)
心臓
は
胸
の
中
にある。
Trái tim nằm trong lồng ngực.

Từ đồng nghĩa của 心
noun