以心伝心
いしんでんしん「DĨ TÂM TRUYỀN TÂM」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thần giao cách cảm
1.Suy nghĩ của mình dù không nói ra nhưng đối phương vẫn hiểu.
2Tự giác ngộ, tự hiểu ra.

Từ đồng nghĩa của 以心伝心
noun
以心伝心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 以心伝心
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
鬼面伝心 きめんでんしん
bề ngoài như ác quỷ nhưng tâm bên trong như Đức Phật. Khẩu xà tâm Phật.
心|心臓 こころ|しんぞう
heart
心 しん こころ
trái tim
物心ついて以来 ものごころついていらい
for as long as one can remember
せんでんビラ 宣伝ビラ
truyền đơn.
でんそうけーぶる 伝送ケーブル
cáp điện.