心ある
こころある「TÂM」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Có tấm lòng; có tâm
心
ある
人
は、
他人
の
苦
しみに
共感
する。
Người có tấm lòng sẽ đồng cảm với nỗi đau của người khác.

心ある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心ある
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
魚心あれば水心あり うおこころあればみずこころあり
có qua có lại
心あたり こころあたり
Nơi thân thuộc
心当たりがある こころあたりがある
 có một ý tưởng,  có một đầu mối
Oh yeah, Of course it is so, Cheer up, that's average, It happens, It's possible, Don't worry, it happens
魚心あれば水心 うおごころあればみずごころ
nếu bạn có lòng thì tôi có dạ (có qua có lại)
水心あれば魚心 みずごころあればうおごころ
if you do a favor for somebody, you will get a return favor, if the water is kind to fish, the fish will be friendly toward water too, mutual back-scratching