心が和む
こころがなごむ「TÂM HÒA」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Thư giãn, thoải mái, thanh thản

Bảng chia động từ của 心が和む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心が和む/こころがなごむむ |
Quá khứ (た) | 心が和んだ |
Phủ định (未然) | 心が和まない |
Lịch sự (丁寧) | 心が和みます |
te (て) | 心が和んで |
Khả năng (可能) | 心が和める |
Thụ động (受身) | 心が和まれる |
Sai khiến (使役) | 心が和ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心が和む |
Điều kiện (条件) | 心が和めば |
Mệnh lệnh (命令) | 心が和め |
Ý chí (意向) | 心が和もう |
Cấm chỉ(禁止) | 心が和むな |
心が和む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心が和む
心が弾む こころがはずむ
Vui mừng, phấn khởi , phấn chấn.
和む なごむ
bình tĩnh; điềm tĩnh; nguôi đi; thư thái
大和心 やまとごころ
tinh thần nước Nhật (Yamato tên một triều đại của Nhật Bản)
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).