和む
なごむ「HÒA」
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Bình tĩnh; điềm tĩnh; nguôi đi; thư thái
家族
のことを
考
えるときだけ
心
が
和
む
Mỗi khi nghĩ đến gia đình lại thấy lòng thư thái .

Từ đồng nghĩa của 和む
verb
Bảng chia động từ của 和む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 和む/なごむむ |
Quá khứ (た) | 和んだ |
Phủ định (未然) | 和まない |
Lịch sự (丁寧) | 和みます |
te (て) | 和んで |
Khả năng (可能) | 和める |
Thụ động (受身) | 和まれる |
Sai khiến (使役) | 和ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 和む |
Điều kiện (条件) | 和めば |
Mệnh lệnh (命令) | 和め |
Ý chí (意向) | 和もう |
Cấm chỉ(禁止) | 和むな |
和む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 和む
心が和む こころがなごむ
thư giãn, thoải mái, thanh thản
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
ドイツれんぽうきょうわこく ドイツ連邦共和国
Cộng hòa liên bang Đức; Tây Đức (cũ).
和歌を詠む わかをよむ
để biên soạn một waka
平和を望む へいわをのぞむ
để khao khát cho hoà bình