心に残る
こころにのこる「TÂM TÀN」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Đáng ghi nhớ. không thể nào quên

Bảng chia động từ của 心に残る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心に残る/こころにのこるる |
Quá khứ (た) | 心に残った |
Phủ định (未然) | 心に残らない |
Lịch sự (丁寧) | 心に残ります |
te (て) | 心に残って |
Khả năng (可能) | 心に残れる |
Thụ động (受身) | 心に残られる |
Sai khiến (使役) | 心に残らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心に残られる |
Điều kiện (条件) | 心に残れば |
Mệnh lệnh (命令) | 心に残れ |
Ý chí (意向) | 心に残ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 心に残るな |
心に残る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心に残る
残心 ざんしん
dã tâm (có ý định làm hại người khác)
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
心残り こころのこり
sự lưu luyến luyến tiếc, đọng lại trong tim
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
史上に残る しじょうにのこる
còn lại của lịch sử
心残りだ こころのこりだ
lưu luyến, đọng lại trong tim, lưu lại trong tâm trí
のこりかもつ(ほけん) 残り貨物(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng