残る
のこる「TÀN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Còn lại; sót lại; còn
10から4
引
くと6
残
る
10 trừ 4 còn 6
彼
は
東京
に
出稼
ぎに
行
ったが,
妻
と
子供
たちは
家
に
残
った
Ông ấy lên Tokyo tìm công việc tạm thời trong khi vợ con còn ở lại nhà.
遠
い
山々
に
雪
が
残
っている
Mây vẫn còn giăng giăng trên dãy núi xa xa.
Rơi rớt.

Từ đồng nghĩa của 残る
verb
Bảng chia động từ của 残る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 残る/のこるる |
Quá khứ (た) | 残った |
Phủ định (未然) | 残らない |
Lịch sự (丁寧) | 残ります |
te (て) | 残って |
Khả năng (可能) | 残れる |
Thụ động (受身) | 残られる |
Sai khiến (使役) | 残らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 残られる |
Điều kiện (条件) | 残れば |
Mệnh lệnh (命令) | 残れ |
Ý chí (意向) | 残ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 残るな |
残る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 残る
居残る いのこる
còn ở lại sau; còn lại; làm việc ngoài giờ
心に残る こころにのこる
Đáng ghi nhớ. không thể nào quên
消え残る きえのこる
qua khỏi được, sống sót, còn tồn tại
生き残る いきのこる
tồn tại; sống sót; sinh tồn
売れ残る うれのこる
hàng ế, chưa bán hết, để lại trên kệ
咲き残る さきのこる
nở muộn
暮れ残る くれのこる
ti nắng yếu ớt lúc hoàng hôn; tia nắng chiều tà
明け残る あけのこる
mặt trăng và những ngôi sao còn thấy được trên bầu trời lúc bình minh