心得
こころえ「TÂM ĐẮC」
☆ Danh từ
Sự am hiểu; sự biết; tri thức; kiến thức
彼女
は
料理
の
心得
がない
Cô ấy chả biết gì về nầu nướng cả
Thông tin; hiểu biết; kiến thức; kinh nghiệm; dấu hiệu; quy định
彼
は
生
まれながらの
画家
で、
教
わる
前
から
色
の
混
ぜ
方
を
心得
ていた。
Anh ấy là một nhà họa sỹ bẩm sinh và anh ấy biết cách pha màu khi chưa được học về nó.
従来
の
日本文化
は、
生態系
の
中
で
細心
の
注意
を
払
って
生活
するすべを
心得
ていた。
Nền văn hóa Nhật Bản từ xưa tới nay luôn được hiểu sống như thế nào để hòa hợp với thiên nhiên. .

心得 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心得
不心得 ふこころえ
vô ý, thiếu thận trọng
心得る こころえる
tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
心得顔 こころえがお
bộ mặt có vẻ biết rõ điều gì
心得違い こころえちがい
sự không thận trọng, sự khinh suất, việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất
不心得者 ふこころえもの ふこころえしゃ
thành viên (bạn) khinh suất (bị hướng dẫn sai)
心得難い こころえがたい
khó hiểu, khó chấp nhận
執務心得 しつむこころえ
guide to office routine, guide to the performance of official duties
つぼを心得る つぼをこころえる
to understand the essence, to catch the main points