心意
しんい「TÂM Ý」
☆ Danh từ
Tâm hồn, tâm trạng

心意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心意
心意気 こころいき
tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
Chà đạp lên nghị lực
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
専心一意 せんしんいちい
toàn tâm toàn ý
熱心誠意 ねっしんせいい
nhiệt thành.
意馬心猿 いばしんえん
những cảm xúc không thể kiềm chế được. (tham khảo: câu thành ngữ này xuất phát từ việc khó có thể kìm chân được con ngựa và giữ cho con khỉ khỏi leo trèo)
一意専心 いちいせんしん
chuyên tâm vào điều gì mà làm việc